Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020 – 2021

Tháng Chín 21, 2020 3:45 chiều

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020 – 2021

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 8 Số m2/học sinh
II Loại phòng học  
1 Phòng học kiên cố 8
2 Phòng học bán kiên cố  
3 Phòng học tạm  
4 Phòng học nhờ  
5 Số phòng học bộ môn 5
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)  1
7 Bình quân lớp/phòng học 1
8 Bình quân học sinh/lớp  
III Số điểm trường  
IV Tổng số diện tích đất (m2) 7.475  
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 3.500  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 400  
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2)  250  
3 Diện tích thư viện (m2)  50  
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)  0  
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)    
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

  Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 6 vật lý dụng cụ  6 bộ 6 bộ
  Khối lớp 7 vật lý dụng cụ 6 bộ 6 bộ
  Khối lớp 8 vật lý dụng cụ 6 bộ 6 bộ
  Khối lớp 9 vật lý dụng cụ 6 bộ 6 bộ
1.2 Khối lớp 8,9 hóa dụng cụ, tranh 30 cái 30 cái
  Khối lớp 8,9 hóa mô hình 6 bộ 6 bộ
  Khối lớp 8,9 hóa hóa chất 30 loại 30 loại
1.3 Khối lớp 6 sinh học 6 bộ 6 bộ
  Khối lớp 7 sinh học 6 bộ 6 bộ
  Khối lớp 8 sinh học 6 bộ 6 bộ
  Khối lớp 9 sinh học 6 bộ 6 bộ
       
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 6 vật lý dụng cụ  1 bộ 5 bộ
  Khối lớp 7 vật lý dụng cụ 1 bộ 5 bộ
  Khối lớp 8 vật lý dụng cụ 1 bộ 5 bộ
  Khối lớp 9 vật lý dụng cụ 1 bộ 5 bộ
2.2 Khối lớp 8,9 hóa dụng cụ, tranh 30 cái 20 cái
  Khối lớp 8,9 hóa mô hình 1 bộ 5 bộ
  Khối lớp 8,9 hóa hóa chất 30 loại         50  loại
2.3 Khối lớp 6 sinh học 1 bộ  5 bộ
  Khối lớp 7 sinh học 1 bộ  5 bộ
  Khối lớp 8 sinh học 1 bộ 5 bộ
  Khối lớp 9 sinh học 1 bộ  5 bộ
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)    
4    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

18 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  1  
2 Cát xét  3  
3 Đầu Video/đầu đĩa  1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  1  
5 Thiết bị khác…    
5.1 Môn toán tranh6,7,8,9 10 tờ 10 tờ
  Mô hinh toán6,7,8,9 2 bộ 2 bộ
  Dụng cụ 6,7,8,9 8 bộ 8 bộ
5.2 Môn văn tranh6,7,8,9 18 tờ 18 tờ
5.3 Môn công nghệ tranh6,7,8,9 10 tờ 10 tờ
  Mô hình6,7,8,9 2 bộ 2 bộ
5.4 Môn lịch sử tranh6,7,8,9 30 tờ 30 tờ
  Mô hình  6,7,8,9 2 loại 2 loại
5.5 Môn địa tranh6,7,8,9 50 tờ 50 tờ
  Mô hình6,7,8,9 6 cái 6 cái
5.6 Tiếng anh tranh6,7,8,9 10 tờ 10 tờ
  Đài6,7,8,9 3 cái 3 cái
5.7 Thể dục tranh6,7,8,9 5 tờ 5 tờ
  Dụng cụ,6,7,8,9 15 loại 15 loại
5.8 Nhạc, mĩ thuật tranh 6,7,8,9 10 tờ 10 tờ
  Đàn6,7,8,9 1 cái 1 cái
6 …..    

 

IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1  
2 Cát xét  3  
3 Đầu Video/đầu đĩa  1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  1  
5 Thiết bị khác…    
5.1 Môn toán tranh6,7,8,9 10 tờ 10 tờ
  Mô hinh toán6,7,8,9 2 bộ 2 bộ
  Dụng cụ 6,7,8,9 8 bộ 8 bộ
5.2 Môn văn tranh6,7,8,9 18 tờ 18 tờ
5.3 Môn công nghệ tranh6,7,8,9 10 tờ 10 tờ
  Mô hình6,7,8,9 2 bộ 2 bộ
5.4 Môn lịch sử tranh6,7,8,9 30 tờ 30 tờ
  Mô hình  6,7,8,9 2 loại 2 loại
5.5 Môn địa tranh6,7,8,9 50 tờ 50 tờ
  Mô hình6,7,8,9 6 cái 6 cái
5.6 Tiếng anh tranh6,7,8,9 10 tờ 10 tờ
  Đài6,7,8,9 3 cái 3 cái
5.7 Thể dục tranh6,7,8,9 5 tờ 5 tờ
  Dụng cụ,6,7,8,9 15 loại 15 loại
5.8 Nhạc, mĩ thuật tranh 6,7,8,9 10 tờ 10 tờ
  Đàn6,7,8,9 1 cái 1 cái

 

  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  

 

  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu ni trú      

 

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  2    2    
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh  
XVI Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)  Có  
XVII Kết nối internet  Có  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường               Có  
XIX Tường rào xây               Có  

 

  Cộng Hòa, ngày 18 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Phạm Tiến Thật